Characters remaining: 500/500
Translation

ru ngủ

Academic
Friendly

Từ "ru ngủ" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho ai đó cảm thấy buồn ngủ, muốn ngủ, hoặc làm cho người đó trở nên đãng, không tỉnh táo trong suy nghĩ. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh nói về việc khiến cho người khác không chú ý đến sự thật hay thực tế, đôi khi mang nghĩa tiêu cực.

Định nghĩa chi tiết:
  • Ru: có nghĩalàm cho ai đó chìm vào giấc ngủ, thường dùng để chỉ hành động nhẹ nhàng, êm ái.
  • Ngủ: trạng thái nghỉ ngơi của cơ thể, khi con người không còn tỉnh táo.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • " ấy thường ru ngủ cháu bằng những câu chuyện cổ tích."
    • ( ấy kể chuyện để làm cho cháu cảm thấy buồn ngủ dễ ngủ hơn.)
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh tiêu cực:

    • "Những lời hứa hẹn không thực tế có thể ru ngủ người dân."
    • (Những lời hứa đó khiến người dân trở nên lơ là, không chú ý đến thực tế.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Cái cách các chính trị gia sử dụng truyền thông để ru ngủ dư luận rất tinh vi." (Ý nói rằng họ sử dụng thông tin để khiến công chúng không nhìn thấy sự thật.)
Các biến thể từ liên quan:
  • Ru: có thể kết hợp với nhiều từ khác như "ru hời", "ru ngọt" để chỉ về cách làm dịu nhẹ, êm ái.
  • Ngủ: có thể kết hợp với các từ khác như "ngủ gật", "ngủ đông" để chỉ các trạng thái ngủ khác nhau.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Ru ngủ có thể liên quan đến từ "ru" (làm cho ai đó ngủ) nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa, "ru ngủ" thêm lớp nghĩa về việc làm cho người ta đãng, không tỉnh táo.
  • Từ đồng nghĩa có thể "làm mê hoặc", "làm say ngủ", nhưng chúng cũng có thể mang nghĩa hơi khác nhau tùy vào ngữ cảnh.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "ru ngủ", cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau của . Trong ngữ cảnh tích cực, có thể chỉ sự nhẹ nhàng, êm ái, trong khi trong ngữ cảnh tiêu cực, có thể ám chỉ việc thao túng, khiến người khác không còn tỉnh táo.

  1. Ngb. Làm mê hoặc, làm tê liệt tinh thần : Đế quốc ru ngủ thanh niên.

Comments and discussion on the word "ru ngủ"